Bơm chìm GRUNDFOS SE Series

Bơm chìm GRUNDFOS SE Series

Bơm chìm GRUNDFOS SE Series

  • Tư vấn <br/>Nhiệt tình
  • Tư vấn
    Nhiệt tình
  • Tận tâm <br/>Sửa chữa
  • Tận tâm
    Sửa chữa
  • Bảo hành <br/>Uy tính
  • Bảo hành
    Uy tính
  • 0901 744 676<br/>0967 663 037
  • 0901 744 676
    0967 663 037
GRUNDFOS SE Series

Bơm chìm GRUNDFOS SE Series

Máy bơm S tạo thành xương sống cho nhiều hệ thống nước thải. Chúng được lựa chọn vì sức mạnh, độ bền và các tính năng cải tiến như hệ thống điều chỉnh khoảng hở bộ cánh bơm SmartTrim và vòng đệm thông minh SmartSeal chống rò rỉ.

Hệ thống SmartTrim được sử dụng trên máy bơm S cho phép điều chỉnh dễ dàng khoảng hở bộ cánh bơm được thiết lập sẵn và duy trì hiệu suất máy bơm tối đa.

Vòng đệm tự lắp ghép Grundfos SmartSeal cung cấp kết nối hoàn toàn không rò rỉ giữa máy bơm và thiết bị cơ bản của hệ thống tự lắp ghép. Phớt chặn trục có khả năng quay theo hai hướng. Khi máy bơm được lắp đặt với hệ thống đường ống riêng, có thể phòng tránh trầm tích bùn lắng bằng cách súc rửa hệ thống định kỳ.

Các ứng dụng
Máy bơm thích hợp cho các ứng dụng sau:

Chuyển nước thải thô chưa sàng lọc
Chuyển nước chưa xử lý
Bơm nước chứa bùn đặc
Bơm nước thải công nghiệp.
Các tính năng và lợi ích
Phạm vi đáp ứng rộng
SmartTrim
Hoạt động có/không có áo làm mát
Lắp đặt chìm hoặc khô
Cánh bơm kín hoặc hở
Bảo vệ động cơ bên trong
Vòng đệm thông minh
Cho tạp chất đường kính lớn đi qua
Cánh bơm SuperVortex.

Các Model dòng SE series:

SEG.40.09.2.1.502  0.9 ;SEG.40.12.2.1.502  1.2 ;SEG.40.09.2.50B  0.9 ;SEG.40.12.2.50B  1.2 ;SEG.40.15.2.50B  1.5 ;SEG.40.26.2.50B  2.6 ;SEG.40.31.2.50B  3.1 ;SEG.40.40.2.50B  4 ;SEG.40.09.2.1.502  0.9 ;SEG.40.12.2.1.502  1.2 ;SEG.40.09.2.50B  0.9 ;SEG.40.12.2.50B  1.2 ;SEG.40.15.2.50B  1.5 ;SEG.40.26.2.50B  2.6 ;SEG.40.31.2.50B  3.1 ;SEG.40.40.2.50B  4 ;SE1.50.65.22.2  2.2 ;SE1.50.65.30.2  3 ;SE1.50.65.40.2  4 ;SE1.50.80.22.2  2.2 ;SE1.50.80.30.2  3 ;SE1.50.80.40.2  4 ;SE1.80.80.15.4  1.5 ;SE1.80.80.22.4  2.2 ;SE1.80.100.15.4  1.5 ;SE1.80.100.22.4  2.2 ;SE1.80.100.30.4  3 ;SE1.80.100.40.4  4 ;SE1.80.100.55.4  5.5 ;SE1.80.100.75.4  7.5 ;SE1.100.100.75.4  7.5 ;SE1.100.150.40.4  4 ;SE1.100.150.55.4  5.5 ;SE1.100.150.75.4  7.5 ;SE1.80.80.15.4  1.5 ;SE1.80.80.22.4  2.2 ;SE1.80.100.15.4  1.5 ;SE1.80.100.22.4  2.2 ;SE1.80.100.30.4  3 ;SE1.80.100.40.4  4 ;SE1.80.100.55.4  5.5 ;SE1.80.100.75.4  7.5 ;SE1.100.100.75.4  7.5 ;SE1.100.150.40.4  4 ;SE1.100.150.55.4  5.5 ;SE1.100.150.75.4  7.5 ;SE/SL1.50.65.22.2.50 ;SE/SL1.50.80.22.2.50 ;SE/SL1.50.65.30.2.50 ;SE/SL1.50.80.30.2.50 ;SE/SL1.50.65.40.2.51 ;SE/SL1.50.80.40.2.51 ;SE/SL1.80.80.15.4.50 ;SE/SL1.80.100.15.4.50 ;SE/SL1.80.80.22.4.50 ;SE/SL1.80.100.22.4.50 ;SE/SL1.80.80.30.4.50 ;SE/SL1.80.100.30.4.50 ;SE/SL1.80.80.40.4.51 ;SE/SL1.80.100.40.4.51 ;SE/SL1.80.80.55.4.51 ;SE/SL1.80.100.55.4.51 ;SE/SL1.80.80.75.4.51 ;SE/SL1.80.100.75.4.51 SE/SL1.100.100.40.4.51 ;SE/SL1.100.150.40.4.51 ;SE/SL1.100.100.55.4.51 ;SE/SL1.100.150.55.4.51 ;SE/SL1.100.100.75.4.51 ;SE/SL1.100.150.75.4.51 ;SEV65‐65‐22‐2  2.2 ;SEV65‐65‐30‐2  3 ;SEV65‐65‐40‐2  4 ;SEV80‐80‐11‐4  1.1 ;SEV80‐80‐13‐4  1.3 ;SEV80‐80‐15‐4  1.5 ;SEV80‐80‐22‐4  2.2 ;SEV80‐80‐40‐4  4 ;SEV80‐80‐40‐2  4 ;SEV80‐80‐60‐2  6 ;SEV80‐80‐75‐2  7.5 ;SEV80‐80‐92‐2  9.2 ;SEV80‐80‐110‐2  11 ;SEV100‐100‐30‐4  3 ;SEV100‐100‐40‐4  4 ;SEV100‐100‐55‐4  5.5 ;SEV100‐100‐75‐4  7.5 ;SEV.80.80.11.4  1.1 ;SEV.80.80.13.4  1.3 ;SEV.80.80.15.4  1.5 ;SEV.80.80.22.4  2.2 ;SEV.80.80.40.4  4 ;SEV.80.80.40.2  4 ;SEV.80.80.60.2  6 ;SEV.80.80.75.2  7.5 ;SEV.80.80.92.2  9.2 ;SEV.80.80.110.2  11 ;SEV100.100.30.4  3 ;SEV100.100.40.4  4 ;SEV100.100.55.4  5.5 ;SEV100.100.75.4  7.5 ;SE1.75.100.130.2.52S.C.N.51D  13 ;SE1.75.100.170.2.52S.C.N.51D  17 ;SE1.75.100.185.2.52S.C.N.51D  18.5 ;SE1.80.100.240.2.52S.C.N.51D  24 ;SE1.80.100.265.2.52S.C.N.51D  26.5 ;SE1.85.150.100.4.52H.C.N.51D  10 ;SE1.85.150.150.4.52H.C.N.51D  15 ;SE1.110.200.110.4.52M.C.N.51D  11 ;SE1.110.200.150.4.52M.C.N.51D  15 ;SE1.110.200.185.4.52M.C.N.51D  18.5 ;SE1.110.200.200.4.52M.C.N.51D  20 ;SE1.110.200.220.4.52M.C.N.51D  22 ;SEV.80.80.150.2.52H C N 51 D 15 ;SEV.80.80.220.2.52H C N 51 D 22 ;SEV.80.80.265.2.52H

Người đăng Admin.

Tin khác

Grundfos NBG
  • Ngày đăng: 22-02-2017

Grundfos NBG là thương hiệu bơm nổi tiếng trên toàn thế giới.Tại Việt Nam, Grundfos đã tạo được...

Gundfos CR series
  • Ngày đăng: 04-07-2017

Dòng Bơm Grundfos CR là loại bơm cơ bản của Grundfos sản xuất, nó được áp dụng trong hầu hết tất...

GRUNDFOS NB Series
  • Ngày đăng: 04-07-2017

Dòng bơm trục ngang thân gang cánh gang, đồng hay thép không rỉ là một dòng bơm rất phổ biển trên...

Bơm Goulds GISO Series
  • Ngày đăng: 17-07-2017

GISO là một trong những series của dòng máy bơm Goulds nổi tiếng thế giới. Nếu muốn biết rõ hơn...

Goulds eSV Series
  • Ngày đăng: 17-07-2017

Dòng bơm Goulds ESV là một dòng series của hãng bỡm nỗi tiếng Goulds.Máy bơm Goulds là một thương...

Ebara
  • Ngày đăng: 12-03-2017

Mô tả ngắn

KSB
  • Ngày đăng: 12-03-2017

Mô tả ngắn

Khách hàng/đối tác tiêu biểu